Màng xốp PE Foam
Màng bọt khí/bóp hơi (Air bubble)
Mút xốp PU Foam, EVA Foam
Sản phẩm Dây Đai
Nhận gia công bế, cắt,dán các sản phẩm định hình
Hình ảnh sản phẩm
Dây đai nhựa PET
Đặc điểm:
Được sản xuất từ hạt nhựa Polyeste, Tính bền cơ học cao, dẻo dai, mềm mại. Không thấm nước dùng để thay thế cho các loại dây đai thép, sắt trong lĩnh vực đai kiện các hàng hóa có cân nặng
Quy cách:
- Kích cỡ: rộng 9 - 19mm, dày: 0.6 - 2mm.
- Bề mặt: trơn/nhám. với sản phẩm có bề mặt nhám sâu vì thế sẽ không bị trơn trượt khi dùng các công cụ đai siết
- Màu sắc: đa dạng xanh, đen, trắng, ...
- Có thể in chữ và logo, điện thoại của khách hàng trên dây đai góp phần xây dựng thương hiệu hàng hóa cho doanh nghiệp với chi phí thấp.
- Ứng dụng trong các ngành đai kiện hàng nặng như: Gạch, Ngói, Đá, Gốm sứ, sắt, thép, xơ, ...
Ưu điểm:
- Có độ bền kéo và mối hàn chắc khỏe nên được ứng dụng trong việc đai kiện các hàng hóa có cân nặng lớn.
- Có khả năng duy trì được độ căng sau khi đai kiện, đảm bảo khả năng chống sốc trên đường vận chuyển trong khoảng thời gian dài.
- Có khả năng chống gỉ và kháng hóa chất: do đó cho phép đóng đai trực tiếp với dây đai PET mà không gây hư hỏng như các sản phẩm dây đai thép..
- Linh hoạt trong thao tác đai kiện, không có cạnh sắc, vì vậy không có nguy cơ tổn thương cho cả hai hàng hoá và dây đai, không cần các công cụ cắt đặc biệt như dây đai thép.
- Siêu kháng thời tiết: nó có thể được ổn định dưới nhiệt độ -50oC - 100oC, đảm bảo dây đai PET được ứng dụng rộng rãi trong mọi điều kiện.
- So với dây đai khác, dây đai PET có hình thức mẫu mã đẹp, vì nó có nhiều màu sắc khác nhau với độ trong suốt.
- Nó có thể được tái chế.
- Bài toán kinh tế: tỷ trọng của dây đai PET chỉ bằng 1/6 dây đai thép trên chiều dài mét, nhưng giá thành của nó là thấp hơn nhiều so với dây đai thép.
Model |
Độ rộng |
Độ dày |
Chiều dài |
Độ bền kéo |
Cân nặng |
Đường kính lõi trong |
09555 |
9.5mm |
0.55mm |
3000m |
≥204kg |
20kg |
406mm |
10552 |
10.5mm |
0.52mm |
2800m |
≥220kg |
20kg |
406mm |
12060 |
12mm |
0.6mm |
2100m |
≥275kg |
20kg |
406mm |
16060 |
16mm |
0.6mm |
1500m |
≥400kg |
20kg |
406mm |
16075 |
16mm |
0.75mm |
1350m |
≥465kg |
20kg |
406mm |
16080 |
16mm |
0.8mm |
1297m |
≥510kg |
20kg |
406mm |
16090 |
16mm |
0.9mm |
1000m |
≥700kg |
20kg |
406mm |
19013 |
19mm |
1.3mm |
587m |
≥1086kg |
20kg |
406mm |
19010 |
19mm |
1.0mm |
680m |
≥875kg |
20kg |
406mm |
19010 |
19mm |
1.0mm |
757m |
≥830kg |
20kg |
406mm |
25012 |
25mm |
1.2mm |
550m |
≥1200kg |
20kg |
406mm |
32010 |
32mm |
1.0mm |
445m |
≥1600kg |
20kg |
406mm |
Hồ sơ công ty
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HTT VIỆT NAM
Văn phòng GD: Số 44/37, phố Đại Đồng, phường Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội
Nhà máy: Thôn Kiều Thị, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, Hà Nội
Điện thoại: 024 3644 7548
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
W: www.htt.vn | mangxop.htt.vn